BN1211090 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211091 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211092 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211093 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211094 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211095 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211096 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211097 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211098 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211099 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211100 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211101 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211102 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Canh Liên, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan BN1181469. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211103 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Bình Hòa, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Hòa, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169300. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211104 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211105 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211106 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Tây An, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây An, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211107 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Bình, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1158230. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211108 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211109 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211110 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211111 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thắng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211112 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1173243. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211113 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158265. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211114 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211115 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211116 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211114. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211117 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước Thành, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thành, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211118 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thắng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211119 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Ninh Thuận về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211120 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa ở Phú Mỹ 1, Phước Lộc. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211121 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa ở Phú Mỹ 1, Phước Lộc. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211122 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa ở Phú Mỹ 1, Phước Lộc. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211123 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn An, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1202093. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211124 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1085288, BN1085289, BN1085290. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211125 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN971575. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211126 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211127 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211129. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211128 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211129 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211128. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211130 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211128. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211131 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211128. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211132 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thành, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211133 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155935. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211134 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Mỹ Hoà, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hoà, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155935. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211135 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155935. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211136 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155935. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211137 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211128. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211138 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211137. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211139 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch Cty OASI. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211140 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch Cty OASI. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211141 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch Cty OASI. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211142 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211143 (Nữ), sinh năm: 1945. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1183998. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211144 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198827. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211145 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198806. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211146 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198806. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211147 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211148 (Nam), sinh năm: 1962. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211147. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211149 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211150 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211151. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211151 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211152 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Hải, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hải, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211153 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Hải, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hải, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211154 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Hải, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hải, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211155 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Nhơn Hải, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hải, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211156 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105759. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211157 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211171. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211158 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184016. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211159 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184016. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211160 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184016. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211161 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184016. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211162 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211163 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1107454. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211164 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1107454. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211165 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1107454. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211166 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1094916. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211167 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169307. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211168 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211196, BN1211195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211169 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211170 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211171 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211172 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211173 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211174 (Nam), sinh năm: 1953. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211175 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211176 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211177 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa tại khu phố 6, Hải Cảng. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.
BN1211178 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211179 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211180 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1155923. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211181 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211182 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211183 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211181, BN1211182. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211184 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211185 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Mỹ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211186 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Mỹ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211187 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211188 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211189 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211190 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211191 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Mỹ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211192 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Mỹ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211193 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Mỹ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211194 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Mỹ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Nhật Nam Hưng (Phước Mỹ, Quy Nhơn). Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211195 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211196 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211197 (Nam), sinh năm: 1958. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211198 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211195. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211199 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1156582, BN1156581, BN1156580. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211200 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1156582, BN1156581, BN1156580. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211201 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182166. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211202 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Công ty Olam . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211203 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211204 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211205 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1182114. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211206 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211207 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211208 (Nam), sinh năm: 1952. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211207. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211209 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211210 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1184011. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211211 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198836. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211212 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198827. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211213 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198827. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211214 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211215 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1198838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211216 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211217 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211218 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211129. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211219 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Đắk Lắk về ngày 20/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1211220 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211221 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1211222 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Cát Thắng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thắng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 27/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 4.019 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.500 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 21 trường hợp tử vong, 1.498 trường hợp đang điều trị.