Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
BN1038158 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010270. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1038159 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010270. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1038160 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010270. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1038161 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1038162 (Nam), sinh năm: 1950. Thường trú tại Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Đức, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1038163 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN941660. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1038164 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1038165 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1038166 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1038167 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010283, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1038168 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Nghĩa, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN937719, BN979338, BN979339. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045630 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch chợ Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045631 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010305. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045632 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045633. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045633 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045632. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045634 (Nuữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045635 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010300. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045636 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch chợ Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045637 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045636. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045638 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045636. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045639 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại chợ Đồn, Nhơn Thọ, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045640 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010310, BN1026973, BN1026974. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045641 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035612. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045642 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045643, BN1045644. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045643 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045643, BN1045644. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045644 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045643, BN1045642. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045645 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045646 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045647 (Nuữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045645. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045648 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010296. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045649 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045650 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045651 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992973. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045652 (Nuữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045639. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045653 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Chợ Nhơn Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045654 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045638. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045655 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch chợ Nhơn Tân, Nhơn Lộc, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045656 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045657 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1028909, BN1028910, BN1028911. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045658 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1038164. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045659 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1038164. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045660 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021 cùng BN1045656 . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045661 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045662 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019184. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045663 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019181, BN1019182. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045664 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Tây Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045665 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN987838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045666 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010283, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1045667 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN979357, BN979358, BN1026990. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045668 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN979357, BN979358, BN1026990. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045669 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045670 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045671 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009914. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045672 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009921. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045673 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009921. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045674 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: TTiếp xúc gần với BN992948. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045675 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969256. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045676 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969260. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045677 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc trong khu vực điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1045678 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Nhơn Lý, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc trong khu vực điều trị bệnh nhân COVID-20. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.
BN1046316 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046317 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045639. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046318 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046319 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046320 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046321 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046322 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Chợ Nhơn Lộc. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046323 (Nam), sinh năm: 1961. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046322. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
BN1046324 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1026976. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.
Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.490 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.832 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 639 trường hợp đang điều trị.